1. Lũy thừa của một tích
+ Phát biểu: Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
+ Công thức:
+ Ví dụ: Tính:
→ Lời giải:
2. Lũy thừa của một thương
+ Phát biểu: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
+ Công thức:
+ Ví dụ: Tính
→ Lời giải:
Hướng dẫn giải bài tập SGK
Bài 34
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau: Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)
a) (-5)2. (-5)3 = (-5)6
b) (0,75)3 : (0,75) = (0,75)2
c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2
Lời giải:
Các câu sai: a, c, d, f; Các câu đúng: b, e
Sửa lại các câu sai: a) (-5)5
c) (0,2)5
d) (-1/7)4
Bài 35
Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a # 0, a # ± 1, nếu am= an thì m = n. Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết
Lời giải:
Bài 36
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28 b) 108 : 28 c) 254 . 28
d) 158 . 94 e ) 272 : 253
Lời giải:
a) 108. 28 = (10.2)8 = 208
b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58
c) 254 . 28 = (52)4. 28 = 58 . 28= 108
d) 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38= 458
e) 272 : 253 = (32)2: (52)3 =36 : 56=(3/5)6
Bài 37
Tìm giá trị của biểu thức sau
Lời giải:
Bài 38
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 227 và 318 số nào lớn hơn?
Lời giải:
a) Ta có: 227= (23)9= 89
318 = (32)9 = 99
b) Vì 8< 9 nên 89 < 99 Vậy theo câu a, ta được 227 < 318
Bài 39
Cho x ∈ Q, và x # 0. Viết x10 dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7
b) Lũy thừa của x2
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12
Lời giải
a) x10 = x7. x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12 : x2
Bài 40
Tính:
Lời giải
Bài 41
Tính:
Lời giải
Bài 42
Tìm số tự nhiên n, biết
Lời giải
Bài 43
Đố: Biết rằng 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng: S = 22 + 42 +62 + ……+ 202
Lời giải
S = 22 + 42 + 62 + ……+ 202
= (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + … + (2.10)2
= 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102
= 22 (12 + 22 + 32 +……..+ 102)
= 4 . 385 = 1540